Thực đơn
Tổng_tham_mưu_trưởng_Lực_lượng_vũ_trang_Liên_bang_Nga Danh sách các tổng tham mưu trưởngSTT | Ảnh | Họ tên | Thời gian sống | Thời gian tại nhiệm | Cấp bậc tại nhiệm | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
Cục trưởng Cục Thanh tra Bộ Chiến tranh Đế quốc Nga (Директора Инспекторского департамента Военного министерства Российской империи) | ||||||
1 | Công tước Pavel Gagarin | 1777 - 1850 | 9 tháng 8, 1812 - 13 tháng 12, 1814 (2 năm, 126 ngày) | Tổng phụ tá, Thiếu tướng | ||
2 | Andrey Kleynmikhel | 1757 - 1815 | 13 tháng 12, 1814 - 25 tháng 6, 1815 (194 ngày) | Trung tướng | ||
Tổng tham mưu trưởng Quân đội Đế quốc Nga (Начальники Главного штаба Русской императорской армии) | ||||||
3 | Bá tước Fyodor Geyden | 1821 - 1900 | 1 tháng 1, 1866 - 22 tháng 5, 1881 (15 năm, 141 ngày) | Tổng phụ tá, Trung tướng | ||
4 | Nikolay Obruchev | 1830 - 1904 | 10 tháng 6, 1881 - 31 tháng 12, 1897 (16 năm, 204 ngày) | Trung tướng Đại tướng Bộ binh | ||
5 | Viktor Sakharov | 1848 - 1905 | 20 tháng 1, 1898 - 11 tháng 3, 1904 (6 năm, 51 ngày) | Trung tướng | ||
6 | Pyotr Frolov | 1852 - ?1918 | 11 tháng 3, 1904 - 28 tháng 6, 1905 (1 năm, 109 ngày) | Trung tướng | ||
Tổng cục trưởng Bộ Tổng tham mưu Quân đội Đế quốc Nga (Начальники Главного управления Генерального штаба Русской императорской армии) | ||||||
7 | Fyodor Palitsyn | 1851 - 1923 | 28 tháng 6, 1905 - 2 tháng 12, 1908 (3 năm, 157 ngày) | Đại tướng Kỵ binh | ||
8 | Vladimir Sukhomlinov | 1848 - 1926 | 2 tháng 12, 1908 - 11 tháng 3, 1909 (99 ngày) | Đại tướng Kỵ binh | ||
9 | Aleksandr Myshlayevsky | 1856 - 1920 | 11 tháng 3, 1909 - 15 tháng 9, 1909 (188 ngày) | Đại tướng Bộ binh | ||
10 | Evgeny Gerngross | 1853 - 1918 | 15 tháng 9, 1909 - 22 tháng 2, 1911 (1 năm, 160 ngày) | Trung tướng | ||
11 | Yakov Zhilinsky | 1855 - 1912 | 22 tháng 2, 1911 - 4 tháng 3, 1914 (3 năm, 10 ngày) | Đại tướng Kỵ binh | ||
12 | Nikolay Yanushkevich | 1868 - 1918 | 5 tháng 3, 1914 - 1 tháng 8, 1914 (149 ngày) | Thiếu tướng | ||
13 | Mikhail Belyaev | 1863 - 1918 | 1 tháng 8, 1914 - 10 tháng 8, 1916 (2 năm, 9 ngày) | Thiếu tướng | ||
14 | Pyotr Averyanov | 1867 - 1937 | 10 tháng 8, 1916 - 15 tháng 5, 1917 (278 ngày) | Trung tướng | ||
15 | Ivan Romanovsky | 1877 - 1920 | 18 tháng 7, 1917 - 26 tháng 9, 1917 (134 ngày) | Trung tướng | ||
16 | Vladimir Marushevsky | 1874 - 1951 | 26 tháng 9, 1917 - 23 tháng 11, 1917 (58 ngày) | Trung tướng |
STT | Ảnh | Họ tên | Thời gian sống | Thời gian tại nhiệm | Cấp bậc tại nhiệm | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
Tổng tham mưu trưởng kiêm lãnh đạo Bộ Chiến tranh (Начальник Генштаба и управляющим Военным министерством) | ||||||
1 | Nikolay Potapov | 1871 - 1946 | 23 tháng 11, 1917 - 8 tháng 5, 1918 (166 ngày) | Trung tướng Đế quốc Nga (1917) Lữ đoàn trưởng (1936) |
|
|
Tham mưu trưởng | Chân dung | Sinh - mất | Thời gian làm việc |
---|---|---|---|
Thiếu tướng Pavel Lebedev | 21 tháng 4 năm 1872 - 2 tháng 7 năm 1933 | 10 tháng 2 năm 1921 - Tháng 4 năm 1924 | |
Thiếu tướng Mikhail Frunze | 2 tháng 2 năm 1885 - 31 tháng 10 năm 1925 | Tháng 4 năm 1924 - tháng 1 năm 1925 | |
Tư lệnh Tập đoàn quân bậc 1 Sergei Kamenev | 16 tháng 4 năm 1881 - 25 tháng 8 năm 1936 | Tháng 1 - tháng 11 năm 1925 | |
Nguyên soái Liên Xô Mikhail Tukhachevsky | 16 tháng 2 năm 1893 - 12 tháng 6 năm 1937 | Tháng 11 năm 1925 - tháng 5 năm 1928 | |
Tư lệnh Tập đoàn quân bậc 1 Boris Shaposhnikov | 2 tháng 10 năm 1882 - 26 tháng 3 năm 1945 | Tháng 5 năm 1928 - tháng 4 năm 1931 | |
Tướng Vladimir Triandafillov | 14 tháng 3 năm 1894 - 12 tháng 7 năm 1931 | Tháng 4 - 12 tháng 7 năm 1931 | |
Nguyên soái Liên Xô Alexander Yegorov | 13 tháng 10 năm 1883 - 23 tháng 1 năm 1939 | Tháng 10 năm 1931 - Tháng 9 năm 1937 |
Tham mưu trưởng | Chân dung | Sinh - mất | Thời gian làm việc |
---|---|---|---|
Nguyên soái Liên Xô Alexander Yegorov | 13 tháng 10 năm 1883 - 23 tháng 1 năm 1939 | Tháng 9 năm 1935 - 10 tháng 5 năm 1937 | |
Nguyên soái Liên Xô Boris Shaposhnikov | 2 tháng 10 năm 1882 - 26 tháng 3 năm 1945 | 10 tháng 5 năm 1937 - Tháng 8 năm 1940 | |
Đại tướng Kirill Meretskov | 7 tháng 6 năm 1897 - 30 tháng 2 năm 1968 | Tháng 8 năm 1940 - tháng 1 năm 1941 | |
Đại tướng Georgy Zhukov | 1 tháng 12 năm 1896 - 18 tháng 6 năm 1974 | 14 tháng 1 năm 1941 - 29 tháng 7 năm 1941 | |
Nguyên soái Liên Xô Boris Shaposhnikov | 7 tháng 6 năm 1897 - 30 tháng 2 năm 1968 | 29 tháng 7 năm 1941 - 11 tháng 5 năm 1942 | |
Nguyên soái Liên Xô Aleksandr Vasilevsky | 30 tháng 9 năm 1895 - 5 tháng 12 năm 1977 | 24 tháng 4 năm 1942 - khoảng sau ngày 18 tháng 2 năm 1945 | |
Đại tướng Aleksei Antonov | 9 tháng 9 năm 1896 - 16 tháng 6 năm 1962 | 4 tháng 2 năm 1945 - tháng 3 năm 1946 |
Tổng tham mưu trưởng | Chân dung | Sinh - mất | Thời gian làm việc |
---|---|---|---|
Nguyên soái Liên Xô Aleksandr Vasilevsky | 30 tháng 9 năm 1895 - 5 tháng 12 năm 1977 | 22 tháng 3 năm 1946 - tháng 11 năm 1948 | |
Đại tướng Lục quân Sergei Shtemenko | 20 tháng 2 năm 1947 - 23 tháng 4 năm 1976 | Tháng 11 năm 1948 - tháng 6 năm 1952 | |
Nguyên soái Liên Xô Vasily Sokolovsky | 21 tháng 7 năm 1897 - 10 tháng 5 năm 1968 | Tháng 6 năm 1952 - tháng 4 năm 1960 | |
Nguyên soái Liên Xô Matvei Zakharov | 17 tháng 8 năm 1898 - 31 tháng 1 năm 1972 | Tháng 4 năm 1960 - tháng 3 năm 1963 | |
Nguyên soái Liên Xô Sergey Biryuzov | 21 tháng 8 năm 1904 - 19 tháng 10 năm 1964 | Tháng 3 năm 1963 - 19 tháng 10 năm 1964 | |
Nguyên soái Liên Xô Matvei Zakharov | 17 tháng 8 năm 1898 - 31 tháng 1 năm 1972 | Tháng 10 năm 1964 - tháng 9 năm 1971 | |
Nguyên soái Liên Xô Victor Kulikov | 5 tháng 7 năm 1921 - 28 tháng 5 năm 2013 | 21 tháng 9 năm 1971 - 8 tháng 1 năm 1977 | |
Nguyên soái Liên Xô Nikolay Ogarkov | 30 tháng 10 năm 1917 - 23 tháng 1 năm 1994 | 8 tháng 1 năm 1977 - tháng 9 năm 1984 | |
Nguyên soái Liên Xô Sergey Akhromeev | 5 tháng 5 năm 1923 - 24 tháng 8 năm 1991 | 6 tháng 9 năm 1984 - 14 tháng 12 năm 1988 | |
Thượng tướng, Đại tướng Mikhail Moiseev | 22 tháng 1 năm 1939 (Còn sống) | 14 tháng 12 năm 1988 - 22 tháng 8 năm 1991 | |
Đại tướng Vladimir Lobov | 22 tháng 7 năm 1935 (Còn sống) | 23 tháng 8 năm 1991 - 7 tháng 12 năm 1991 | |
Đại tướng Viktor Samsonov | 10 tháng 11 năm 1941 (Còn sống) | 7 tháng 12 năm 1991 - 20 tháng 3 năm 1992[lower-alpha 1] |
Tổng tham mưu trưởng | Chân dung | Sinh - mất | Thời gian làm việc |
---|---|---|---|
Đại tướng Victor Dubynin | 1 tháng 2 năm 1943 - 22 tháng 11 năm 1992 | 10 tháng 6 năm 1992 - 22 tháng 11 năm 1992 | |
Đại tướng Mikhail Kolesnikov | 30 tháng 6 năm 1939 - 26 tháng 2 năm 2007 | 22 tháng 11 năm 1992 - 18 tháng 11 năm 1996 | |
Đại tướng Viktor Samsonov (Tạm quyền) | 10 tháng 11 năm 1941 (Còn sống) | 18 tháng 11 năm 1996 - 22 tháng 5 năm 1997 | |
Đại tướng Anatoly Kvashnin | 15 tháng 8 năm 1946 (Còn sống) | 22 tháng 5 năm 1997 - 19 tháng 7 năm 2007 | |
Đại tướng Yuri Baluyevsky | 9 tháng 1 năm 1947 (Còn sống) | 19 tháng 7 năm 2007 - 3 tháng 6 năm 2008 | |
Đại tướng Nikolai Makarov | 7 tháng 10 năm 1949 (Còn sống) | 3 tháng 6 năm 2008 - 9 tháng 11 năm 2012 | |
Đại tướng Valery Gerasimov | 8 tháng 9 năm 1955 (Còn sống) | 9 tháng 11 năm 2012 (Tại nhiệm) |
Thực đơn
Tổng_tham_mưu_trưởng_Lực_lượng_vũ_trang_Liên_bang_Nga Danh sách các tổng tham mưu trưởngLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Tổng_tham_mưu_trưởng_Lực_lượng_vũ_trang_Liên_bang_Nga http://eng.mil.ru/en/management.htm http://www.tyl.mil.ru/page11.htm https://web.archive.org/web/20070916202011/http://...